Hoặc
-9%

Đồng Tấm Hợp Kim A7075 T651 China Trung Quốc

Sản phẩm chất lượng cao

Đơn giá: 165.800đ       -       Còn 0,500 KG

Giá gốc
182.500đ
Giá sỉ
162.800đ / 500 pcs
Hoa hồng
2.000đ / 1 pcs
Kho hàng
Đồng Nai

Nhập kích thước:

   

Hỗ trợ các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến thứ 7 - Từ 8h00 đến 20h00

Mô tả sản phẩm

Mô tả nhôm tấm hợp kim A7075 T651

-------------------------

● Tấm nhôm này được làm từ một trong những hợp kim nhôm mạnh nhất. Việc sử dụng nó song song với A2024, với Tấm nhôm A7075 t651 được chọn khi cần các tính chất cơ học cao hơn. Tấm nhôm A7075 t651 là hợp kim nhôm-kẽm với 1%-8% kẽm ngoài ra còn có một lượng nhỏ magiê và một lượng nhỏ đồng và crom. Tấm A7075 t6 được tôi kết tủa đến mức cường độ rất cao. Hợp kim A7075 được sử dụng trong các cấu trúc khung máy bay và các thành phần chịu ứng suất cao khác.

Quy cách nhôm tấm hợp kim A7075 T651

-------------------------

● Quy cách nhôm tấm A7075 T6 trên thị trường hiện nay khá đa dạng, tùy theo nhà sản xuất và mục đích sử dụng. Dưới đây là các quy cách phổ biến:

Kích thước tiêu chuẩn của nhôm tấm A7075 T651

● Độ dày (thickness): từ 1 mm đến hơn 200 mm

● Chiều rộng x chiều dài (W x L):

● Loại tiêu chuẩn: 1220 mm x 2440 mm (tương đương 4 feet x 8 feet)

● Loại lớn hơn: 1500 mm x 3000 mm

● Cắt theo yêu cầu: Có thể cắt lẻ theo quy cách tùy chỉnh

Trọng lượng tham khảo

● Trọng lượng tính theo công thức:

=> Trọng lượng ( Kg ) = Chiều dài ( m ) x Chiều Rộng ( m ) x Độ dày ( m ) x 2810

●Trong đó 2810 là kg/m³ là khối lượng riêng của nhôm A7075.

=> Ví dụ:

● Tấm A7075 T6 dày 10 mm (0.01 m), kích thước 1220 mm x 2440 mm (~1.22 m x 2.44 m)

⇒ Trọng lượng ≈ 1.22 × 2.44 × 0.01 × 2810 ≈ 83.7 kg

Tình trạng bề mặt

● Được cung cấp ở dạng tấm nguyên khổ hoặc tấm cắt lẻ

● Bề mặt: thường có lớp phim bảo vệ (PVC) hoặc anod hóa nhẹ

● Có thể là dạng cán nguội hoặc đã xử lý nhiệt T6

Ưu điểm nhôm tấm hợp kim A7075 T651

-------------------------

● Nhôm tấm A7075 T6 là một trong những loại nhôm có cơ tính vượt trội nhất hiện nay. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của loại nhôm này:

Độ bền cực cao

● Có độ bền kéo tương đương với thép cacbon nhẹ, lên đến 572–606 MPa.

● Chịu lực tốt, đặc biệt trong các kết cấu yêu cầu độ cứng cao.

Trọng lượng nhẹ

● Nhẹ hơn thép đến ~ 65%, giúp giảm trọng lượng tổng thể của sản phẩm/cấu kiện.

● Rất lý tưởng cho các ngành đòi hỏi tiết kiệm khối lượng như hàng không, xe đua, xe đạp, thiết bị thể thao cao cấp.

Gia công cơ khí tốt

● Dễ cắt, phay, khoan, tiện... nhất là sau khi được xử lý nhiệt T651

● Bề mặt nhẵn, dễ hoàn thiện, đánh bóng hoặc anod hóa.

Khả năng chịu mài mòn và va đập tốt

● Tính cứng cao giúp chịu mài mòn cơ học tốt hơn các loại nhôm khác (ví dụ 6061, 5052).

● Phù hợp làm khuôn đúc nhựa, linh kiện chịu tải nặng.

Ổn định kích thước cao

● Sau khi xử lý T6, vật liệu ổn định tốt, ít biến dạng khi gia công hoặc sử dụng lâu dài.

Ứng dụng cao cấp

● Được dùng rộng rãi trong:

● Công nghiệp hàng không vũ trụ

● Khuôn mẫu chính xác

● Cánh tay robot, máy bay mô hình, drone

● Khung xe đạp, chi tiết xe hơi thể thao

Nhược điểm nhôm tấm hợp kim A7075 T651

-------------------------

=> Khả năng chống ăn mòn kém

● Nhược điểm lớn nhất của A7075 T6 là khả năng chống ăn mòn kém hơn rõ rệt so với các hợp kim nhôm 5xxx hoặc 6xxx.

● Dễ bị oxy hóa, rỗ bề mặt, nhất là trong môi trường biển, môi trường ẩm, hoặc khi tiếp xúc với chất ăn mòn.

● Thường phải anod hóa hoặc phủ sơn để bảo vệ bề mặt.

=> Không thích hợp ở nhiệt độ cao

● Độ bền cơ học giảm mạnh khi nhiệt độ vượt quá 125°C.

● Không phù hợp cho các ứng dụng cần làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao kéo dài.

=> Khó hàn

● A7075 không dễ hàn, thậm chí rất khó hàn bằng phương pháp thông thường như TIG hoặc MIG.

● Các vùng hàn dễ bị nứt nóng hoặc mất cơ tính, cần kỹ thuật và thiết bị chuyên dụng nếu muốn hàn.

=> Giá thành cao

● Là hợp kim nhôm có thành phần cao cấp (chứa Zn, Mg, Cu...) → giá cao hơn nhiều so với A6061, A5052.

● Chi phí vật liệu và gia công cũng tốn kém hơn

=> Độ dẻo thấp

● Độ dẻo (ductility) kém hơn các hợp kim nhôm khác, dễ bị nứt khi uốn cong mạnh.

● Không lý tưởng cho các chi tiết cần tạo hình nguội phức tạp.

Tiêu chuẩn kỹ thuật nhôm tấm hợp kim A7075 T651

-------------------------

● Dưới đây là các tiêu chuẩn kỹ thuật chính áp dụng cho nhôm tấm hợp kim A7075 T651, bao gồm cả tiêu chuẩn quốc tế và thông số cơ bản theo từng hệ thống:

=> ASTM B209 ( Hoa Kỳ )

● Tiêu chuẩn sản xuất nhôm tấm và nhôm cuộn dùng trong công nghiệp

=> AMS 4045 / AMS 4078 ( SAE - Mỹ, ngành hàng không)

● Dùng cho nhôm tấm A7075 T6 ứng dụng hàng không và quân sự

=> QQ-A-250/12 ( Quân đội Mỹ (MIL) )

● Tiêu chuẩn quân sự về hợp kim A7075

=> JIS H4000 ( Nhật Bản )

● Nhôm và hợp kim nhôm dạng tấm, cuộn

=> EN 485 / EN ( Châu Âu (EU) )

● Thành phần hóa học và yêu cầu cơ lý của nhôm tấm đúc và cán

=> GB/T 3190 / GB/T 3880 ( Trung Quốc )

● Tiêu chuẩn quốc gia cho hợp kim nhôm định hình và tấm

Cơ lý kỹ thuật nhôm tấm hợp kim A7075 T651

------------------------- 

=> Độ Cứng Brinell: ~ 150 HB

=> Độ Cứng Knoop: ~ 191 HB

=> Độ Cứng Vickers: ~ 175 HB

=> Độ Cứng Rockwell A: 53.5 ( HRA )

=> Độ Cứng Rockwell B: 87 ( HRB )

=> Độ Bền Kéo Tối Đa: 572 MPa

=> Độ Giãn Dài Khi Đứt: 9%

=> Modul đàn hồi: 71,7 GPa

Tính Chất Nhiệt Nhôm Tấm Hợp Kim A7075 T651

------------------------- 

=> Nhiệt dung riêng: 0,960 J/g-°C

=> Độ dẫn nhiệt: 130 W/mK

=> Điểm nóng chảy: 477 - 635,0 °C

=> Rắn: 477 °C

=> Chất lỏng: 635,0 °C

Xử Lý Thuộc Tính Nhôm Tấm Hợp Kim A7075 T651

------------------------- 

=> Nhiệt độ ủ : 413 °C

=> Nhiệt độ dung dịch : 466 - 482 °C

Thành Phần Hoá Học Nhôm Tấm Hợp Kim A7075 T651

------------------------- 

=> Nhôm ( Al ): 87,1% ~ 91,4%

=> Crom ( Cr ): 0,18 ~ 0,28%

=> Đồng ( Cu ): 1,2 ~ 2,0%

=> Sắt ( Fe ): ≤ 0,50%

=> Magie ( Mg ): 2,1% ~ 2,9%

=> Mangan ( Mn ): 0,30%

=> Silic ( Si ): 0,40%

=> Kẽm ( Zn ): 5,1 ~ 6,1%

=> Các nguyên tố khác: Mỗi nguyên tố khác được giới hạn ở mức tối đa là 0,05%, tổng các nguyên tố khác không vượt quá 0,15%

Quy trình sản xuất nhôm tấm hợp kim A7075 T651

● Quy trình sản xuất nhôm tấm hợp kim A7075 T6 gồm nhiều công đoạn kỹ thuật cao, từ nấu luyện hợp kim đến xử lý nhiệt và gia công hoàn thiện. Dưới đây là mô tả chi tiết các bước chính trong quy trình này:

=> Nấu luyện và hợp kim hóa

● Nguyên liệu chính: Nhôm nguyên chất (Al) + các nguyên tố hợp kim như Zn, Mg, Cu, Cr

● Nấu chảy trong lò nhiệt độ cao (~750–800°C)

● Trộn đều các nguyên tố để đạt thành phần hóa học theo tiêu chuẩn (ASTM B209, AMS...)

=> Đúc phôi (Ingot casting)

● Đổ kim loại lỏng vào khuôn tạo thành phôi đúc (slab) hình chữ nhật

● Làm nguội từ từ để tránh nứt nguội, rỗ khí, sai lệch tổ chức

=> Đồng nhất hóa (Homogenization)

● Ủ nhiệt phôi ở nhiệt độ ~450–500°C trong nhiều giờ

● Mục đích: phân tán đều các nguyên tố hợp kim trong tổ chức vật liệu, giảm nội ứng suất

=> Cán nóng (Hot rolling)

● Cán phôi ở nhiệt độ cao để giảm độ dày xuống cấp độ tấm

● Giai đoạn này tạo ra nhôm tấm dày từ vài chục mm trở lên

=> Cán nguội (Cold rolling)

● Gia công tiếp để đạt độ dày mong muốn (từ 0.5 mm trở lên)

● Cải thiện độ nhẵn và độ cứng bề mặt

=> Xử lý nhiệt T6

● T6 là trạng thái nhiệt luyện gồm 2 bước:

a. Giải nhiệt (Solution Heat Treatment)

● Nung tấm nhôm đến ~470–480°C → giữ trong vài giờ

● Làm nguội nhanh trong nước (quenching)

b. Hóa già nhân tạo (Artificial Aging)

● Nhiệt độ khoảng 120–130°C, giữ trong 12–24 giờ

● Giúp gia tăng cơ tính, ổn định tổ chức vật liệu → đạt trạng thái T6

● Cắt, kiểm tra và đóng gói

● Cắt tấm theo kích thước tiêu chuẩn: 1220×2440 mm hoặc theo yêu cầu

● Kiểm tra: cơ lý, bề mặt, dung sai, siêu âm (nếu dùng cho hàng không)

● Dán nhãn, đóng kiện gỗ chống trầy và oxy hóa

Ứng dụng nhôm tấm hợp kim A7075 T651

Nhôm tấm hợp kim A7075 T6 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cơ học cao, trọng lượng nhẹ và khả năng gia công tốt. Dưới đây là các ứng dụng tiêu biểu:

Công nghiệp hàng không – vũ trụ (Aerospace)

Thành phần kết cấu máy bay: cánh, càng hạ cánh, khung xương máy bay

Drone và UAV: khung chính, tay đỡ, giá đỡ động cơ

Lý do: độ bền cao tương đương thép nhưng nhẹ hơn ~65%

Công nghiệp ô tô – xe đua

Chi tiết chịu tải: tay đòn, trục nối, tấm sàn nhẹ

Khung gầm xe đua F1, xe mô tô thể thao

Giúp giảm khối lượng, tăng hiệu suất động lực học

Thiết bị thể thao và tiêu dùng cao cấp

Khung xe đạp, ván trượt, gậy golf, cần câu cao cấp

Vỏ điện thoại, laptop cao cấp, vỏ máy ảnh, đồng hồ

Khuôn mẫu chính xác

Khuôn đúc nhựa, khuôn ép nhôm

Yêu cầu độ cứng, ổn định kích thước và gia công mịn

Đặc biệt phù hợp cho khuôn nhanh – khuôn thử mẫu

Cơ khí chế tạo – tự động hóa

Cánh tay robot, thanh trượt, tấm dẫn hướng

Các chi tiết yêu cầu độ bền, trọng lượng thấp và dễ gia công

Công nghiệp hàng hải (có bảo vệ bề mặt)

Bộ phận tàu thuyền cao cấp, chân vịt, trục

Tuy nhiên, cần anod hóa hoặc sơn phủ vì khả năng chống ăn mòn kém trong môi trường muối

Vũ khí – Quốc phòng

Thân súng, vỏ đạn, bộ phận vũ khí chính xác

Ưa chuộng vì bền – nhẹ – dễ gia công CNC

Báo giá nhôm tấm hợp kim A7075 T651

Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách

LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA NHÔM HỢP KIM TẠI KHAI MINH METAL

- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết

ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline & Zalo : 0702 338 345 (TP. HCM)
Hotline & Zalo : 0906 993 335 (Hà Nội)
Hotline & Zalo : 0989 988 835 (Hà Nội)
Hotline & Zalo : 0911 966 366 (Đồng Nai)
Hotline & Zalo : 0911 785 222 (Đồng Nai)
Hotline & Zalo : 0921 785 222 (TP. HCM)
Hotline & Zalo : 0838 205 222 (Đà Nẵng)
Hotline & Zalo : 0839 205 222 (Đà Nẵng)
Email:  dropmall.vn@gmail.com
Website : https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel

Mua nhôm tấm hợp kim A7075 T651 ở đâu?

Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.

Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát. Gửi chành xe Phương Trang, Chín Nghĩa, Cúc Tư... Hàng đi về trong ngày.

Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội - P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)

Sản phẩm cùng loại

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A7075 T6 China Trung Quốc

Giá ncc: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-0%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6082 T5 China Trung Quốc

Giá ncc: Thỏa thuận

Giá gốc: Thỏa thuận

Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6082 China Trung Quốc

Giá ncc: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6061 - T4 China Trung Quốc

Giá ncc: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6061 China Trung Quốc

Giá ncc: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6063 - T5 China Trung Quốc

Giá ncc: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Sản phẩm đã xem

-9%

Đồng Tấm Hợp Kim A7075 T651 China Trung Quốc

Giá: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Quan tâm nhiều nhất

-9%

Nhôm tấm 2024 - T351 China Trung Quốc

Giá: 205.000đ

Giá gốc: 225.500đ

Giá sỉ: 201.000đ / 300 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm ống đúc hợp kim A6082 - T6

Giá: 200.000đ

Giá gốc: 220.000đ

Giá sỉ: 200.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm tấm hợp kim A5052 H34 (1/2H) độ cứng H34 - 1/2H China Trung Quốc

Giá: 115.000đ

Giá gốc: 126.500đ

Giá sỉ: 112.700đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Hợp Kim Vuông Đặc A6061 - T6 China Trung Quốc

Giá: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Hợp Kim Tròn Đặc A7075 - T6 China Trung Quốc

Giá: 155.600đ

Giá gốc: 171.600đ

Giá sỉ: 152.600đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Hợp Kim Tròn Đặc A6061 - T6 China Trung Quốc

Giá: 148.500đ

Giá gốc: 163.500đ

Giá sỉ: 146.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 200đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6061 - T6 China Trung Quốc

Giá: 155.000đ

Giá gốc: 170.500đ

Giá sỉ: 152.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6063 - T6 China Trung Quốc

Giá: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6082 - T6 China Trung Quốc

Giá: 165.800đ

Giá gốc: 182.600đ

Giá sỉ: 162.600đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6061 - T651 China Trung Quốc

Giá: 155.500đ

Giá gốc: 171.000đ

Giá sỉ: 152.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Tổng đài tư vấn

Hotline 1:  0388 785 222
Hotline 2:  0911 966 366

Giờ làm việc:

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 20h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : 8h00 - 15h00

            POWER BY

       

Kết nối với chúng tôi

JALU - DROPSHIPPING
 
 
   
 
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

© 2015 - 2025 Bản quyền của KHAI MINH METAL