
Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A6082 T5 China Trung Quốc
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 165.800đ - Còn 0,500 KG
Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô Tả Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A6082 T5
-------------------------
● Nhôm vuông đặc A6082 T5 là một loại nhôm định hình dạng thanh đặc hình vuông, được chế tạo từ hợp kim nhôm 6082, đã qua xử lý nhiệt ở trạng thái T5 (tôi giải ứng suất và làm cứng bằng cách hóa già nhân tạo sau khi định hình). Dưới đây là phần mô tả chi tiết:
Giải Thích Từng Phần
=> A6082
● Là mã số hợp kim nhôm theo tiêu chuẩn quốc tế (EN / AA).
● Thuộc nhóm nhôm biến dạng (wrought alloy), độ bền cao.
● So với 6061, hợp kim 6082 có hàm lượng Mangan cao hơn, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
=> T5 (trạng thái nhiệt luyện):
● Vật liệu được làm nguội nhanh sau khi tạo hình (như ép đùn).
● Sau đó được hóa già nhân tạo (artificial aging) để tăng cứng.
● So với T6, thì T5:
● Có độ bền thấp hơn một chút,
● Nhưng dễ uốn, dễ gia công hơn.
Đặc Điểm Nhôm Vuông Đặc A6082 T5
-------------------------
● Các loại nhiệt độ phổ biến nhất của nhôm A6082 là:
● T6 – Xử lý nhiệt dung dịch và lão hóa nhân tạo
● O – Mềm
● T4 – Xử lý nhiệt dung dịch và ủ tự nhiên đến trạng thái ổn định đáng kể
● T651 – Xử lý nhiệt dung dịch, giảm ứng suất bằng cách kéo giãn sau đó lão hóa nhân tạo
Thông Số Kỹ Thuật Nhôm Vuông Đặc A6082
-------------------------
● Tiêu chuẩn: ASTM B221, B211, B565, B316, ASME SB221, SB211, SB565, SB316
● Nhiệt độ: T3, T4, T5, T6, T651, T6511
● Kích thước: 1000-6000
● Chiều dài: 100 mm đến 3000 mm dài trở lên
● Bề mặt: Sáng, đánh bóng, vân tóc, chải, phun cát, ô vuông, dập nổi, khắc, v.v.
● Hoàn thiện: Nhà máy, Hoàn thiện theo yêu cầu của khách hàng
● Lớp phủ: Lớp phủ PVC, Lớp phủ màu, Polyester, Fluorocarbon, polyurethane và lớp phủ epoxy
● Loại: Thanh vuông cán nóng (HR) / cán nguội (CR)
Ưu Đểm Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A6082 T5
-------------------------
● Nhôm vuông A6082 T5 là một loại hợp kim nhôm phổ biến trong các ứng dụng cơ khí và kết cấu nhờ có nhiều đặc tính vượt trội. Dưới đây là các ưu điểm chính của nhôm vuông A6082 T5
=> Độ bền cơ học cao
● A6082 là hợp kim nhôm thuộc dòng 6000, được tăng cường thêm các nguyên tố như mangan (Mn) và silicon (Si), giúp tăng độ bền kéo và khả năng chịu lực.
● Trạng thái T5 (tôi và hóa già) giúp nhôm đạt độ bền cao hơn đáng kể so với các trạng thái khác.
=> Gia công tốt
● Dễ dàng gia công CNC, tiện, phay, khoan, v.v.
● Dù có độ bền cao nhưng nhôm A6082 T5 vẫn giữ được tính gia công tốt, phù hợp với các chi tiết cần độ chính xác cao.
=> Trọng lượng nhẹ
● Nhôm có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với thép, giúp giảm tải trọng cho kết cấu tổng thể trong xây dựng hoặc chế tạo cơ khí.
=> Khả năng chống ăn mòn tốt
● Rất thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ăn mòn nhẹ như công nghiệp hàng hải, khung tàu, giàn giáo nhôm, v.v.
● Có thể anod hóa để tăng cường khả năng chống ăn mòn và trang trí.
● Tính hàn tốt (so với nhiều loại nhôm cường độ cao khác)
● Dễ hàn hơn so với nhôm dòng 2xxx và 7xxx.
● Sau khi hàn, các đặc tính cơ lý vẫn duy trì ổn định ở mức chấp nhận được.
=> Ứng dụng linh hoạt
● Thường được dùng trong:
● Kết cấu cơ khí
● Kết cấu nhôm công nghiệp (máy móc, giàn đỡ)
● Vận tải (khung xe, thân xe)
● Hàng không – hàng hải
● Cầu đường (dầm nhôm, lan can)
Nhược Điểm Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A6082 T5
-------------------------
=> Khả năng định hình (uốn, dập) hạn chế
● Do đã qua xử lý nhiệt (T5 → hóa già nhân tạo), A6082 T5 khá cứng và giòn, nên khó uốn hoặc dập sâu.
● Dễ nứt nếu ép uốn ở bán kính nhỏ mà không gia nhiệt
=> Không phù hợp cho các chi tiết siêu chính xác cần độ bền cực cao
● Mặc dù A6082 có độ bền cao, nhưng không cao bằng nhôm A7075 (loại dùng trong hàng không hoặc chế tạo vũ khí).
● Nếu cần tải trọng cực lớn, A7075 sẽ là lựa chọn tốt hơn.
=> Khó anodizing màu đậm đẹp như A6061
● Khi anod hóa (anodizing), màu sắc trên 6082 khó đồng đều hơn so với 6061, đặc biệt với các màu đậm (đen, đỏ, xanh).
● Do thành phần Mn và Si trong A6082 cao hơn, ảnh hưởng tới màu sắc bề mặt.
=> Không phổ biến bằng 6061 trong một số thị trường
● Ở Việt Nam và nhiều nước châu Á, 6061 thường phổ biến hơn, dễ mua hơn, nhiều kích thước, giá rẻ hơn.
● A6082 đôi khi phải đặt hàng theo yêu cầu hoặc nhập khẩu.
Tiêu Chuẩn Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A6082 T5
-------------------------
● Nhôm vuông đặc hợp kim A6082 T5 thường được sản xuất và cung cấp theo các tiêu chuẩn công nghiệp quốc tế, đảm bảo chất lượng về thành phần hóa học, tính cơ lý, và kích thước hình học. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến liên quan đến
● nhôm A6082 T5 và một số thông tin chi tiết đi kèm:
=> Tiêu Chuẩn ASTM
● ASTM B211/ASME SB211 - Đặc điểm kỹ thuật cho thanh, thanh nhôm và hợp kim nhôm cán hoặc hoàn thiện nguội
● ASTM B221/ASME SB221 - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thanh, thanh đùn nhôm và hợp kim nhôm
● ASTM B565/ASME SB565 - Phương pháp thử nghiệm cắt đinh tán nhôm và hợp kim nhôm và thanh cán nguội
● ASTM B316/ASME SB316 - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thanh và que đinh tán bằng nhôm và hợp kim nhôm và thanh cán nguội
●v AMS 4102/ISO Al99.0Cu - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thanh, thanh cán nguội/nóng nhôm và hợp kim nhôm
=> Tiêu Chuẩn EN (Châu Âu)
● EN 573-3 - Thành phần hóa học của hợp kim nhôm
● EN 755-2 - Tính chất cơ học của nhôm định hình (như độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài...)
=> Tiêu Chuẩn ISO
● ISO 6361 - Dành cho sản phẩm dạng tấm, dải, thanh phẳng
Cơ Lý Kỹ Thuật Nhuôm Vuông Đặc Hợp Kim A6082 T5
-------------------------
=> Độ Cứng Brinell: ~ 80 HB
=> Độ Bền Kéo Tối Đa: 250 ~ 310 MPa
=> Độ Giãn Dài Khi Đứt: 8 ~ 10%
=> Modul đàn hồi: ~ 70 GPa
Thành Phần Hoá Học Nhôm Vuông Hợp Kim A6082 T5
-------------------------
=> Nhôm ( Al ): 95,2% ~ 98,3%
=> Crom ( Cr ): ≤ 25%
=> Đồng ( Cu ): ≤ 0,10%
=> Sắt ( Fe ): ≤ 0,50%
=> Magie ( Mg ): 0,60% ~ 1,2%
=> Mangan ( Mn ): 0,40% ~ 1,0%
=> Silic ( Si ): 0,70% ~ 1,3%
=> Kẽm ( Zn ): ≤ 0,20%
=> Các nguyên tố khác: Mỗi nguyên tố khác được giới hạn ở mức tối đa là 0,05%, tổng các nguyên tố khác không vượt quá 0,15%.
Các Hợp Kim Nhôm Tương Đương Nhôm A6082 T5
-------------------------
● Dưới đây là các hợp kim nhôm tương đương với A6082 T5 theo tiêu chuẩn của các quốc gia khác nhau – rất hữu ích khi bạn cần thay thế vật liệu, tìm nguồn cung khác, hoặc đọc tài liệu kỹ thuật quốc tế:
=> AA6082
=> EN AW-6082
=> 6082 T5
=> AD35T1
Khi nào cần dùng hợp kim tương đương?
-------------------------
● Khi không có sẵn A6082 T5, có thể dùng A6061 T5 như một giải pháp thay thế tạm thời cho các ứng dụng không quá khắt khe.
● Nếu yêu cầu cao về độ bền mà vẫn giữ trọng lượng nhẹ, cân nhắc A7075 T6.
● Cần chống ăn mòn mạnh (gần biển, axit nhẹ) → nên chọn A5052 hoặc A6063 tùy ứng dụng.
Quy Trình Sản Xuất Nhôm Vuông A6082 T5
-------------------------
● Quy trình sản xuất nhôm vuông đặc hợp kim A6082 T5 là một quá trình gồm nhiều bước kỹ thuật, từ nấu luyện hợp kim cho đến xử lý nhiệt và gia công hoàn thiện. Dưới đây là toàn bộ quy trình chuẩn, theo các tiêu chuẩn quốc tế (như ASTM, EN):
Nấu luyện và đúc phôi (Casting)
-------------------------
=> Nguyên liệu chính:
● Nhôm nguyên chất (Al)
● Magie (Mg), Silicon (Si), Mangan (Mn) – để tạo hợp kim 6082
=> Quy trình:
● Nung chảy nhôm và các nguyên tố hợp kim trong lò điện kháng hoặc lò phản xạ.
● Khử khí (loại bỏ hydro) bằng khí argon hoặc clo, lọc tạp chất bằng bộ lọc gốm.
● Đúc thành phôi tròn hoặc phôi vuông (billet) bằng phương pháp đúc liên tục (DC casting).
Gia công áp lực – Đùn ép (Extrusion)
-------------------------
● Phôi nhôm sau khi đúc được nung lên khoảng 450 – 500°C.
● Sau đó, phôi được ép qua khuôn định hình có tiết diện vuông đặc bằng máy ép thủy lực (Extrusion Press).
● Thanh nhôm sau khi ép sẽ có tiết diện vuông, chiều dài thường 6m, và còn ở trạng thái "mềm" (tạm thời là trạng thái F hoặc T1).
Xử lý nhiệt – T5 (Solution Heat Treatment + Artificial Aging)
-------------------------
● Đây là bước quan trọng để vật liệu đạt được độ cứng và cơ tính như mong muốn ở trạng thái T5
Tôi dung dịch (Solution Heat Treatment):
-------------------------
● Đun nóng vật liệu đến 515 – 530°C trong lò nhiệt, giữ trong thời gian đủ lâu để hợp chất Mg₂Si hòa tan hoàn toàn vào nền nhôm.
Làm nguội nhanh (Quenching):
-------------------------
● Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để giữ lại trạng thái quá bão hòa.
Hóa già nhân tạo (Artificial Aging):
-------------------------
● Gia nhiệt lại ở 160 – 180°C trong 6–18 giờ, để Mg₂Si kết tủa tạo thành cấu trúc T6 → tăng cứng vật liệu.
Gia công cơ khí – Cắt, làm thẳng, mài, kiểm tra
-------------------------
● Cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (3m, 6m hoặc theo yêu cầu).
● Làm thẳng thanh nhôm bằng máy nắn chuyên dụng.
● Kiểm tra kích thước, độ cong vênh, độ cứng, thành phần hóa học.
● Có thể anod hóa bề mặt hoặc xử lý chống oxy hóa tùy ứng dụng.
Đóng gói – Giao hàng
-------------------------
● Bao bọc bằng túi PE, màng co hoặc giấy chống oxy hóa.
● Đóng bó theo kiện, ghi mã số lô, mác hợp kim, trạng thái T6.
● Giao theo đơn đặt hàng hoặc tiêu chuẩn thương mại.
Ứng Dụng Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A6082 T5
-------------------------
Cơ khí chế tạo & kết cấu công nghiệp
=> Ứng dụng cụ thể Mô tả
● Chi tiết máy CNC Nhôm A6082 T5 dễ phay, tiện, khoan với độ chính xác cao. Thường dùng làm đế gá, khối đỡ, tấm mặt bích, vỏ máy.
● Băng tải – hệ thống truyền động Làm khung băng tải, ray dẫn hướng, thanh dẫn lực, nhờ độ bền và chống ăn mòn.
Vận tải – ô tô – xe tải – hàng không
=> Ứng dụng cụ thể Mô tả
● Khung xe tải nhẹ / rơ-moóc Nhôm 6082 T5 dùng để thay thế thép, giúp giảm khối lượng tổng thể xe mà vẫn đảm bảo độ cứng.
● Bộ phận kết cấu không chịu tải trong máy bay Dùng trong những vị trí không chịu lực chính (thang máy, thanh dẫn nhẹ).
Ngành hàng hải – ngoài trời
=> Ứng dụng cụ thể Mô tả
● Kết cấu tàu cá, sàn thao tác ngoài khơi Nhôm vuông A6082 T5 chịu được môi trường biển – thường được anod hóa hoặc sơn tĩnh điện.
● Lan can, thang nhôm ngoài trời Cứng, nhẹ, không gỉ – rất phù hợp cho các công trình ngoài trời.
Xây dựng – kết cấu nhôm dân dụng
=> Ứng dụng cụ thể Mô tả
● Hệ kết cấu nhẹ Dùng trong mái che, giàn giáo, khung nhà thép tiền chế có thành phần nhôm.
● Khung vách ngăn nhôm định hình Nhôm vuông có thể dùng làm thanh kết nối giữa các module kính hoặc tấm panel.
Các ứng dụng kỹ thuật khác
=> Ứng dụng cụ thể Mô tả
● Đồ gá kiểm tra (jigs & fixtures) Nhẹ, chính xác, dễ tháo lắp, bảo trì.
● Khung năng lượng mặt trời Làm giá đỡ cho các tấm pin mặt trời do chịu mưa gió tốt, không cần bảo trì nhiều.
Báo Giá Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A6082 T5
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA NHÔM VUÔNG ĐẶC HỢP KIM A6082 T5 TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Nhôm Vuông Hợp Kim A6082 T5 Ở Đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A7075 T6 China Trung Quốc
Giá ncc: 168.500đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A6082 T6 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A6082 China Trung Quốc
Giá ncc: 168.500đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A6061 T651 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 0 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A6061 T651 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A6061 T4 China Trung Quốc
Giá ncc: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A6082 T5 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Nhôm tấm 2024 - T351 China Trung Quốc
Giá: 205.000đ
Giá gốc: 225.500đ
Giá sỉ: 201.000đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm ống đúc hợp kim A6082 - T6
Giá: 200.000đ
Giá gốc: 220.000đ
Giá sỉ: 200.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm tấm hợp kim A5052 H34 (1/2H) độ cứng H34 - 1/2H China Trung Quốc
Giá: 115.000đ
Giá gốc: 126.500đ
Giá sỉ: 112.700đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Vuông Đặc A6061 - T6 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Tròn Đặc A7075 - T6 China Trung Quốc
Giá: 155.600đ
Giá gốc: 171.600đ
Giá sỉ: 152.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Tròn Đặc A6061 - T6 China Trung Quốc
Giá: 148.500đ
Giá gốc: 163.500đ
Giá sỉ: 146.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 200đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A6061 - T6 China Trung Quốc
Giá: 155.000đ
Giá gốc: 170.500đ
Giá sỉ: 152.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A6063 - T6 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A6082 - T6 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.600đ
Giá sỉ: 162.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A7075 China Trung Quốc
Giá: 185.600đ
Giá gốc: 204.500đ
Giá sỉ: 182.800đ / 500 SP
Hoa hồng: Thỏa thuận
Kho hàng: Đồng Nai