Hoặc
-0%

Nhôm Tấm Hợp Kim A2024 T4 China Trung Quốc

Sản phẩm chất lượng cao

Đơn giá: Thỏa thuận       -       Còn 0,500 KG

Giá gốc
Thỏa thuận
Giá sỉ
Thỏa thuận / 500 pcs
Hoa hồng
2.000đ / 1 pcs
Kho hàng
Đồng Nai

Nhập kích thước:

   

Hỗ trợ các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến thứ 7 - Từ 8h00 đến 20h00

Mô tả sản phẩm

Mô Tả Nhôm Tấm Hợp Kim A2024 T4

Nhôm A2024 T4 là một trạng thái được xử lý nhiệt của Hợp kim nhôm A2024, trong đó "T4" biểu thị rằng hợp kim đã trải qua quá trình xử lý nhiệt dung dịch sau đó là quá trình lão hóa tự nhiên. A2024 T4 thể hiện khả năng tạo hình tốt nhất và khả năng gia công tốt.

Hợp kim nhôm A2024 T4 cung cấp sự cân bằng tốt giữa độ bền và khả năng định hình, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải gia công và định hình. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không vũ trụ, ô tô và sản xuất cơ khí, đặc biệt là đối với các thành phần cấu trúc cần khả năng định hình tốt và độ bền trung bình.

Tính Chất Nhôm Tấm Hợp Kim A2024 T4

=> Khả Năng Định Hình: Hợp kim nhôm A2024 ở trạng thái T4 có khả năng định hình cao, giúp dễ dàng gia công cơ học trong các hoạt động tạo hình như uốn, kéo và dập.

=> Sức Mạnh: Mặc dù nhôm A2024 T4 có độ bền thấp hơn so với nhôm T6 và T3 nhưng vẫn có độ bền kéo tương đối cao.

=> Độ Cứng: Độ cứng của nhôm A2024 T4 thấp hơn so với điều kiện T6 hoặc T3.

=> Khả Năng Hàn: Nhôm A2024 T4 có khả năng hàn tốt. Mặc dù điều kiện T4 cho phép tạo hình dễ dàng hơn, nhưng phải cẩn thận trong quá trình hàn để tránh quá nhiệt, điều này có thể ảnh hưởng đến sự phân bố các thành phần và tính chất của hợp kim.

=> Khả Năng Định Hình: Hợp kim ở trạng thái T4 có tính dẻo tốt, thích hợp cho các quá trình gia công sâu như kéo giãn và dập.

=> Chống Ăn Mòn: Nhôm A2024 T4 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường trong nhà và khí hậu không phải biển. Tuy nhiên, trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt hơn (như điều kiện biển), có thể cần thêm lớp phủ hoặc biện pháp bảo vệ.

Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Nhôm Tấm A2024 T4

=> ASTM B209 - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho tấm nhôm và hợp kim nhôm

=> ASTM B632 / B632M - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho tấm lăn hợp kim nhôm

=> ASTM B947 - Thực hành tiêu chuẩn cho xử lý nhiệt dung dịch cán nóng cho tấm hợp kim nhôm

=> ASTM B548 - Phương pháp thử tiêu chuẩn để kiểm tra siêu âm các tấm hợp kim nhôm cho bình chịu áp suất

=> AMS 4001 - Tấm nhôm , 0,12Cu (1100-0), Ủ

=> AMS 4003 - Hợp kim nhôm, Tấm , 0,12cu (1100-H14), Làm cứng bằng ứng suất

=> AMS QQA250/1 - Tấm nhôm 1100

Bảng Tiêu Chuẩn Nhôm Tấm Hợp kim A2024 T4

Cơ Lý Kỹ Thuật Nhôm Tấm Hợp Kim A2024 T4

=> Độ cứng Brinell ( HB ) : 120

=> Độ cứng Knoop ( HK ) : 150

=> Độ cứng, Rockwell A ( HR ) : 46,8

=> Độ cứng, Rockwell B ( HR ) : 75

=> Độ cứng, Vickers ( HV ) : 137

=> Độ bền kéo tối đa : 469MPa

=> Độ bền kéo đứt : 324MPa

=> Độ giãn dài khi đứt : 19% ~ 20%

=> Mô đun đàn hồi : 73,1 GPa - 10600 ksi

=> Sức chịu lực tối đa : 814MPa - 118000 psi

=> Sức chịu lực của ổ trục : 441MPa - 64000 psi

=> Tỷ số Poisson : 0,33

=> Độ bền mỏi : 138MPa - 20000 psi

=> Khả năng gia công : 70%

=> Mô đun cắt : 28 GPa - 4060 ksi

=> Sức mạnh cắt : 283MPa - 41000 psi

Tính chất điện nhôm tấm hợp kim A2024 T4

=> Điện trở suất : 5.82e-006 ohm-cm

Tính chất nhiệt nhôm tấm hợp kim A2024 T4

=> CTE, tuyến tính : 68°F 23,2 µm/m-°C ~ 12,9 µin/in-°F

=> CTE, tuyến tính : 250°C 24,7 µm/m-°C ~ 13,7 µin/in-°F

=> Nhiệt dung riêng : 0,875 J/g-°C ~ 0,209 BTU/lb-°F

=> Độ dẫn nhiệt : 121 W/mK ~ 840 BTU-in/giờ-ft²-°F

=> Điểm nóng chảy : 502 - 638 °C ~ 935 - 1180 °F

=> Rắn : 502 °C ~ 935 °F

=> Chất lỏng : 638 °C ~ 1180 °F

=> Nhiệt độ ủ : 413 °C 775 °F

=> Nhiệt độ dung dịch : 256 °C 493 °F

Ứng dụng nhôm tấm hợp kim A2024 T4

Do khả năng định hình cao và độ bền vừa phải, nhôm A2024 T4 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng định hình tốt.

=> Hàng không vũ trụ: 2024 T4 có thể được sử dụng cho các vật liệu như thành phần cấu trúc thân máy bay, vách ngăn, cấu trúc cánh, dầm và giá đỡ.

=> Ô tô: Được sử dụng để sản xuất kết cấu thân xe, giá đỡ và các bộ phận khác đòi hỏi khả năng tạo hình cao.

=> Thiết bị công nghiệp: Được sử dụng trong một số thành phần cơ khí, chẳng hạn như khung, giá đỡ và các bộ phận khác.

Câu hỏi thường gặp khi mua nhôm A2024 T4

1. Nhôm T4 là gì?

Nhôm T4 là hợp kim nhôm đã trải qua quá trình xử lý nhiệt dung dịch rắn sau đó là quá trình lão hóa tự nhiên (còn được gọi là "làm cứng tự nhiên"). Trạng thái T4 tạo ra sản phẩm nhôm có độ dẻo cao và khả năng định hình tốt, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi phải định hình sâu hoặc gia công rộng rãi. Tuy nhiên, nó có độ bền thấp hơn so với các trạng thái xử lý nhiệt khác như T6.

Các tính năng chính của T4 Aluminum:

Khả năng định hình tốt

Độ giãn dài và độ dẻo cao hơn

Thích hợp cho quá trình kéo sâu, uốn cong và các quá trình tạo hình khác.

2. Nhôm A2024 là gì?

Nhôm A2024 là hợp kim nhôm-đồng (Al-Cu) được biết đến với độ bền cao, tính chất nhẹ và khả năng chống mỏi tuyệt vời. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ và quân sự do độ bền kéo cao và khả năng gia công tốt. Cấp nhôm A2024 thường được xử lý nhiệt ở các trạng thái tôi khác nhau như T3, T4 và T6 để đạt được các mức độ bền và khả năng gia công khác nhau.

Các tính năng chính của nhôm A2024:

Độ bền cao

Khả năng chống mỏi và chống ăn mòn ứng suất tuyệt vời

Thường được sử dụng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ và kết cấu.

3. Nhược điểm của nhôm A2024 là gì?

2024 T4 có độ bền thấp hơn trạng thái T6. Cần có biện pháp bảo vệ bổ sung trong môi trường có tính ăn mòn cao.

4. Nhôm cấp máy bay 2024 là gì?

Nhôm cấp máy bay 2024 là một dạng hợp kim nhôm 2024 đã qua xử lý nhiệt cụ thể được thiết kế để sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ. Nó thường có độ bền T3 hoặc T6 (nhưng cũng có thể có độ bền T4) để có độ bền và khả năng chống mỏi cao hơn, khiến nó trở nên lý tưởng cho các cấu trúc máy bay như cánh, thân máy bay và đuôi máy bay.

Các tính năng chính của nhôm cấp máy bay 2024:

Tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng cao, rất quan trọng đối với ngành hàng không

Khả năng chống mệt mỏi tuyệt vời

Thường được sử dụng trong các cấu trúc hàng không vũ trụ, chẳng hạn như khung và cánh máy bay.

T6 phổ biến nhất cho các ứng dụng có độ bền cao trong ngành hàng không vũ trụ.

Báo Giá Nhôm Tấm Hợp Kim A2024 T4

Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách

LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA NHÔM TẤM HỢP KIM A2024 T4 TẠI KHAI MINH METAL

- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết

ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO 
Email:  dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel

Mua Nhôm Tấm Hợp Kim A2024 T4 ở đâu?

Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.

Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.

Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi )

Sản phẩm cùng loại

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6061 - T4 China Trung Quốc

Giá ncc: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6061 China Trung Quốc

Giá ncc: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6063 - T5 China Trung Quốc

Giá ncc: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6063 China Trung Quốc

Giá ncc: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-0%

Nhôm Tấm Hợp Kim A5083 H32 China Trung Quốc

Giá ncc: Thỏa thuận

Giá gốc: Thỏa thuận

Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-0%

Nhôm Tấm Hợp Kim A5083 H111 China Trung Quốc

Giá ncc: Thỏa thuận

Giá gốc: Thỏa thuận

Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Sản phẩm đã xem

-0%

Nhôm Tấm Hợp Kim A2024 T4 China Trung Quốc

Giá: Thỏa thuận

Giá gốc: Thỏa thuận

Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Quan tâm nhiều nhất

-9%

Nhôm tấm 2024 - T351 China Trung Quốc

Giá: 205.000đ

Giá gốc: 225.500đ

Giá sỉ: 201.000đ / 300 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm ống đúc hợp kim A6082 - T6

Giá: 200.000đ

Giá gốc: 220.000đ

Giá sỉ: 200.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm tấm hợp kim A5052 H34 (1/2H) độ cứng H34 - 1/2H China Trung Quốc

Giá: 115.000đ

Giá gốc: 126.500đ

Giá sỉ: 112.700đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Hợp Kim Vuông Đặc A6061 - T6 China Trung Quốc

Giá: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Hợp Kim Tròn Đặc A7075 - T6 China Trung Quốc

Giá: 155.600đ

Giá gốc: 171.600đ

Giá sỉ: 152.600đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Hợp Kim Tròn Đặc A6061 - T6 China Trung Quốc

Giá: 148.500đ

Giá gốc: 163.500đ

Giá sỉ: 146.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 200đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6061 - T6 China Trung Quốc

Giá: 155.000đ

Giá gốc: 170.500đ

Giá sỉ: 152.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6063 - T6 China Trung Quốc

Giá: 165.800đ

Giá gốc: 182.500đ

Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A6082 - T6 China Trung Quốc

Giá: 165.800đ

Giá gốc: 182.600đ

Giá sỉ: 162.600đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Nhôm Tấm Hợp Kim A7075 China Trung Quốc

Giá: 185.600đ

Giá gốc: 204.500đ

Giá sỉ: 182.800đ / 500 SP

Hoa hồng: Thỏa thuận

Kho hàng: Đồng Nai

Tổng đài tư vấn

Hotline 1:  0388 785 222
Hotline 2:  0911 966 366

Giờ làm việc:

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 20h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : 8h00 - 15h00

            POWER BY

       

Kết nối với chúng tôi

JALU - DROPSHIPPING
 
 
   
 
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

© 2015 - 2025 Bản quyền của KHAI MINH METAL