
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A2024 T351 China Trung Quốc
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: Thỏa thuận - Còn 0,500 KG
Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả nhôm hợp kim tròn đặc A2024 T351
Nhôm A2024-T351 là nhôm A2024 ở nhiệt độ T351. Để đạt được nhiệt độ này, kim loại được xử lý nhiệt dung dịch, giảm ứng suất, sau đó lão hóa tự nhiên. Giảm ứng suất được thực hiện bằng cách kéo giãn kim loại theo lượng tùy thuộc vào loại sản phẩm rèn tiêu chuẩn được tạo ra (tấm, tấm, thanh hoặc rèn).
Mác tương đương và tiêu chuẩn nhôm tròn đặc A2024 - T351
Tiêu chuẩn UNS: A92024
Tiêu chuẩn ISO: AlCu4Mg1
Tiêu chuẩn Pháp NF: A-U4G1
Tiêu chuẩn Đức DIN: AlCuMg2
Tiêu chuẩn USA: AA2024-T3, ASME SB211
Tiêu chuẩn Canada: CSA CG42
Tiêu chuẩn thanh nhôm tròn đặc A2024 T351
ASTM B211/ASME SB211 - Đặc điểm kỹ thuật thanh nhôm và hợp kim nhôm cán hoặc hoàn thiện nguội
ASTM B221/ASME SB221 - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thanh, thanh đùn nhôm và hợp kim nhôm
ASTM B565/ASME SB565 - Phương pháp thử nghiệm cắt đinh tán nhôm, hợp kim nhôm, thanh cán nguội
ASTM B316/ASME SB316 - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thanh nhôm và hợp kim nhôm và thanh cán nguội
AMS 4102/ISO Al99.0Cu - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thanh , thanh cán nguội/nóng nhôm và hợp kim nhôm
Độ cứng nhiệt độ hợp kim nhôm A2024
A2024 T3
=> A2024 - T3 trải qua quá trình xử lý nhiệt dung dịch ở khoảng 485℃, gia công nguội và lão hoá tự nhiên ở nhiệt độ phòng. Nó có độ bền kéo cực đại là 400 - 430 MPa ( 58 - 62 ksi ) và độ bền chảy là 270 - 280 MPa ( 39 - 40 Ksi ). Khả năng định hình và độ bền tốt của nó làm cho nó phù hợp để chế tạo các bộ phận có hình dạng phức tạp.
A2024 T4
=> Hợp kim tôi T4 trải qua quá trình xử lý nhiệt dung dịch và lão hoá tự nhiên ở nhiệt độ phòng. Điều này dẫn đến độ dẻo và khả năng định hình được cải thiện. Do đó chúng nó có thể được áp dụng để chế tạo các bộ phận đòi hỏi khả năng.
A2024 T5
=> Làm nguội ở quá trình gia công nóng và ủ nhân tạo ( ở nhiệt độ cao )
A2024 T351
=> Tấm T351 temper 2024 có độ bền kéo tối đa là 470 MPa (68 ksi) và độ bền chảy là 280 MPa (41 ksi). Độ giãn dài là 20%.
Cơ lý kỹ thuật nhôm tròn đặc hợp kim A2024 T351
=> Tỉ trọng: 2,78 g/cc
=> Độ cứng Brinell: 120 ( HB )
=> Độ cứng Knoop: 150 ( HK )
=> Độ cứng Rockwell: 46,8 ~ 75 ( HR )
=> Độ cứng Vickers: 137 ( HV )
=> Độ bền kéo Tối đa: 430 MPa
=> Độ giãn dài khi đứt: ≥ 10%
=> Mô đun đàn hồi: 73,1 GPa
=> Sức chịu lực tối đa: 855 MPa
=> Tỷ số Poisson: 0,33
=> Độ bền mỏi: 138 MPa
=> Khả năng gia công: 70%
=> Mô đun cắt: 28,0 GPa
=> Sức mạnh cắt: 283MPa
Vật lý kỹ thuật nhôm tròn đặc hợp kim A2024 T351
=> Nhiệt dung riêng: 0,875 J/g-°C
=> Độ dẫn nhiệt: 121 W/mK
=> Điểm nóng chảy: 502 - 638°C
=> Rắn: 502°C
=> Chất lỏng: 638°C
=> Nhiệt độ ủ: 413°C
=> Nhiệt độ dung dịch: 493°C
Thành phần hoá học nhôm tròn đặc hợp kim A2024 T351
=> Nhôm ( Al ): 90,7 - 94,7%
=> Crom ( Cr ): ≤ 0,10%
=> Đồng ( Cu ): 3,8 - 4,9%
=> Sắt ( Fe ): ≤ 0,50%
=> Magie ( Mg ): 1,2 - 1,8%
=> Mangan ( Mn): 0,30 - 0,90%
=> Silic ( Si ): ≤ 0,50%
=> Kẽm ( Zn ): ≤ 0,15%
So sánh nhôm hợp kim A2024 và A7075
Sức mạnh và độ bền
Một trong những điểm khác biệt chính giữa hai hợp kim này là độ bền của chúng. Nhôm A7075 nổi tiếng với độ bền đặc biệt khiến nó trở thành một trong những hợp kim nhôm mạnh nhất hiện tại. Độ bền này đạt được thông qua kẽm và đồng, khiến A7075 trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền kéo cao. Ngược lại A2024 có độ bền tốt nhưng lại kém hơn khi so sánh với độ bền ấn tượng của A7075.
Khả năng gia công và khả năng định hình
Trong khi nhôm A7075 tự hào có độ bền vượt trội nó lại kém khả năng gia công hơn nhôm A2024. Hàm lượng kẽm và đồng cao hơn trong nhôm A7075 góp phần làm giảm khả năng gia công, khiến nó khó gia công trong một số ứng dụng nhất định. Ngược lại nhôm A2024 với hàm lượng đồng cao hơn, dễ gia công hơn và có khả năng định hình tốt hơn, khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên trong các tình huống đòi hỏi hình dạng phức tạp.
Khả năng chống ăn mòn giữa nhôm A7075 và A2024
Nhôm A7075 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhôm A2024, đặc biệt là khi được anot hóa hoặc tráng phủ. Nhôm A2024 rất dễ bị ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt hoặc có nước mặn. Vì vậy đối với môi trường có độ ẩm cao hoặc ăn mòn nhôm A7075 là lựa chọn tốt hơn. Nhôm A2024 cần được bảo vệ thêm nên kém hiệu quả về mặt chi phí trong điều kiện ăn mòn cao.
Hiệu suất hàn giữa nhôm A7075 với A2024
Nhôm A2024
=> Đặc điểm: Hiệu suất hàn của nhôm A2024 kém, đặc biệt là đối với hàn nóng chảy (như hàn TIG và hàn MIG). Do hàm lượng đồng cao nên dễ hình thành vết nứt nhiệt trong quá trình hàn.
=> Các tình huống áp dụng: Nói chung không nên sử dụng phương pháp hàn để kết nối. Kết nối cơ học (như tán đinh hoặc bu lông) thường được sử dụng để tránh suy giảm hiệu suất.
=> Phương pháp cải tiến: Trong những trường hợp đặc biệt, có thể cải thiện hiệu suất hàn bằng cách giảm lượng nhiệt đầu vào hoặc sử dụng kim loại hàn phù hợp (như dây hàn hợp kim nhôm 2319), nhưng không thể đạt được hiệu quả lý tưởng.
Nhôm A7075
=> Đặc điểm: Khả năng hàn của nhôm A7075 cũng kém nhưng tốt hơn nhôm A2024. Nguyên nhân chủ yếu là do hàm lượng nhôm-kẽm cao của nhôm A7075 khiến dễ hình thành vết nứt trong quá trình hàn, độ bền của vùng chịu nhiệt giảm đáng kể.
=> Tình huống áp dụng: Hàn sẽ ảnh hưởng đáng kể đến tính chất cơ học của vật liệu nên người ta thường sử dụng phương pháp gia công cơ học hoặc kết nối cơ học như bu lông, đinh tán, v.v.
=> Phương pháp cải tiến: Hàn nhôm A7075 thường chỉ dùng cho các thành phần không quan trọng. Hiệu suất của khu vực hàn có thể được cải thiện bằng cách thêm xử lý nhiệt tiếp theo, nhưng thao tác phức tạp và tốn kém.
Chi phí giữa nhôm A7075 và A2024
Nhôm A7075 thường đắt hơn nhôm A2024. Vì nhôm A7075 có độ bền cao hơn và hiệu suất tổng thể tốt hơn, đặc biệt là trong các lĩnh vực có nhu cầu cao như hàng không vũ trụ, chi phí sản xuất và nhu cầu thị trường khiến nó đắt hơn. Ngoài ra, chi phí xử lý bề mặt và gia công của nhôm A7075 cũng cao hơn vì khả năng hàn kém và khó gia công hơn.
Ngược lại, nhôm A2024 rẻ hơn và là vật liệu hợp kim tiết kiệm chi phí hơn. Mặc dù không bền bằng nhôm A7075, nhưng nó vượt trội về hiệu suất chịu mỏi và dễ gia công, phù hợp với các ứng dụng có ngân sách hạn chế nhưng hiệu suất cao.
Nhìn chung, việc lựa chọn hợp kim nhôm nào là sự cân bằng giữa hiệu suất và chi phí dựa trên nhu cầu cụ thể.
Ứng dụng nhôm tròn đặc hợp kim A2024 T351
Hàng Không Vũ Trụ : Nhôm vuông A2024 T351 được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không vũ trụ cho các cấu trúc máy bay, bao gồm vỏ thân máy bay, vỏ cánh, vách ngăn các thành phần cấu trúc. Tỷ lệ độ bền trên trọng lượng cao và khả năng chống mỏi khiến nó trở nên lý tưởng cho các bộ phận máy bay nơi mà việc tiết kiệm trọng lượng và độ bền là rất quan trọng.
Ô tô : Trong ngành ô tô, tấm nhôm A2024 T351 được sử dụng cho các tấm thân xe nhẹ, các thành phần khung gầm và các bộ phận kết cấu. Độ bền và khả năng gia công của nó góp phần cải thiện hiệu suất và hiệu suất nhiên liệu trong khi vẫn duy trì tính toàn vẹn của kết cấu.
Hàng Hải : Nhôm vuông A2024 T351 được sử dụng trong hàng hải như thân tàu, sàn tàu và các thành phần kết cấu khác do khả năng chống ăn mòn và độ bền của nó. Ngoài ra bản chất nhẹ của nó giúp giảm trọng lượng của tàu biển, tăng cường hiệu quả và khả năng cơ động.
Kỹ Thuật Kết Cấu : Nhôm vuông A2024 T351 được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu đòi hỏi độ bền và khả năng chống ăn mòn, nhôm A2024 T351 còn được sử dụng nhiều trong các kiến trúc khác nơi mà các đặc tính của nhôm góp phần vào ổn định tuổi thọ của kết cấu.
Đồ Thể Thao : Các đặc tính của nhôm vuông A2024 T351 giúp nó phù hợp với các thiết bị đồ thể thao như khung xe đạp, gậy bóng chày hoặc vợt tennis. Bản chất nhẹ nhưng chắc chắn của nó giúp tăng cường hiệu suất và độ bền trong các ứng dụng này.
Quân sự và quốc phòng : Các ứng dụng quân sự thường yêu cầu vật liệu nhẹ, chắc và bền. vuông nhôm A2024 T351 được sử dụng trong máy bay quân sự, xe bọc thép và các thiết bị quốc phòng khác nơi các đặc tính của nó mang lại lợi thế và hiệu suất.
Máy móc hiệu quả cao: Máy móc và thiết bị đòi hỏi độ bền và khả năng chống mỏi cao sẽ được hưởng lợi từ vuông nhôm A2024 T351. Tấm nhôm này được sử dụng trong máy móc hiệu suất cao như CNC.
Đồ điện tử tiêu dùng : Trong đồ điện tử tiêu dùng nhôm vuông A2024 T351 thường được sử dụng làm vỏ và hộp đựng nhẹ và bền cho các thiết bị như máy tính xách tay, điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
Báo Giá Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A2024 T351
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA NHÔM TRÒN HỢP KIM A2024 T351 TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Nhôm Tròn Hợp Kim A2024 T351 ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A6082 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Ống Đúc Hợp Kim A6061 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A6061 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 0 SP
Hoa hồng: Thỏa thuận
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A6063 T6 China Trung Quốc
Giá ncc: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A6063 - T5 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim Nhôm A6063 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A2024 T351 China Trung Quốc
Giá: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Nhôm tấm 2024 - T351 China Trung Quốc
Giá: 205.000đ
Giá gốc: 225.500đ
Giá sỉ: 201.000đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm ống đúc hợp kim A6082 - T6
Giá: 200.000đ
Giá gốc: 220.000đ
Giá sỉ: 200.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm tấm hợp kim A5052 H34 (1/2H) độ cứng H34 - 1/2H China Trung Quốc
Giá: 115.000đ
Giá gốc: 126.500đ
Giá sỉ: 112.700đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Vuông Đặc A6061 - T6 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Tròn Đặc A6061 - T6 China Trung Quốc
Giá: 148.500đ
Giá gốc: 163.500đ
Giá sỉ: 146.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 200đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Tròn Đặc A7075 - T6 China Trung Quốc
Giá: 155.600đ
Giá gốc: 171.600đ
Giá sỉ: 152.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A6061 - T6 China Trung Quốc
Giá: 155.000đ
Giá gốc: 170.500đ
Giá sỉ: 152.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A6063 - T6 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A6082 - T6 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.600đ
Giá sỉ: 162.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A7075 China Trung Quốc
Giá: 185.600đ
Giá gốc: 204.500đ
Giá sỉ: 182.800đ / 500 SP
Hoa hồng: Thỏa thuận
Kho hàng: Đồng Nai