
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A2024 T4 China Trung Quốc
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: Thỏa thuận - Còn 0,500 KG
Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả hợp kim nhôm tròn đặc A2024 T4
A2024 - T4 là hợp kim nhôm đặc biệt được biết đến với độ bền cao và khả năng chống mỏi tuyệt vời. Phần “A2024” trong ký hiệu đề cập đến thành phần của hợp kim, chủ yếu bao gồm nhôm, đồng và một lượng nhỏ các nguyên tố khác. Ký hiệu “T4” cho biết vật liệu đã được xử lý nhiệt bằng dung dịch và để già tự nhiên để đạt được các tính chất cơ học cụ thể.
Nhôm A2024 - T4 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng hàng không vũ trụ và hàng không, nơi mà sự kết hợp giữa độ bền và khả năng chống mỏi là điều cần thiết. Vật liệu này có khả năng gia công tốt và thường được lựa chọn cho các thành phần cấu trúc trong máy bay và các ứng dụng hiệu suất cao.
Trong gia công CNC nhôm A2024 - T4 thích hợp để sản xuất các chi tiết chính xác, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao. Mặc dù khả năng chống ăn mòn của nó không bằng một số hợp kim nhôm khác, nhưng đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi yếu tố quan trọng là tiết kiệm trọng lượng, độ bền và độ tin cậy. Tỷ lệ độ bền trên trọng lượng cao khiến nó trở thành vật liệu được ưa chuộng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ và quân sự.
=> Xem Thêm: Các Loại Nhôm Hợp Kim Vũ Trụ
Tên thương mại phổ biến nhôm tròn hợp kim A2024 T4
UNS A92024 | Al2024-O | Alclad 2024-O | AA2024-T3 | Al2024-T3 | Alclad 2024-T3 | UNS A82024 | Alclad 2024-T4/T351 | Al2024-T4 | UNS A82024 | Alclad 2024-T851 |
Thông số kỹ thuật nhôm tròn hợp kim A2024 T4
=> Tiêu Chuẩn ASTM: ASTM B209 | ASTM B210 | ASTM B211 | ASTM B221 | ASTM B241 | ASTM B316/B316M.
=> Tiêu Chuẩn SEA: SAE 4035 | 4037 | 4193 | 4297 | 4120 | 4339 | 4087 | 4088 | 4086 | 4040 | 4041 | 4194 | 4195 | 4279.
=> Tiêu Chuẩn AMS: AMS-QQ-A-250/4 | AMS-QQ-A-225/6 | AMS-QQ-A-200/3 | AMS-A-81596 | AMS-QQ-A-250/5.
=> Tiêu Chuẩn UNS: 2024 (UNS A92024).
Nhôm Tròn Xuất Xứ Trung Quốc
=> Tiêu Chuẩn GB: GB/T 3190 | GB/T 3880.2.
Nhôm Tròn Xuất Xứ Nhật Bản
=> Tiêu Chuẩn JIS: JIS H4000 | JIS H4040
=> Tiêu Chuẩn IOS: Tiêu chuẩn ISO209 | AW-2024
Tính chất vật lý nhôm tròn đặc hợp kim A2024 T4
Các tính chất vật lý của nhôm A2024 cung cấp thông tin về hành vi và tính phù hợp của nó đối với các ứng dụng dự định. Các tính chất vật lý của nhôm A2024 là:
=> Mật độ : Hợp kim nhôm A2024 có mật độ là 2,78g/cm3. Con số này thấp (cao hơn một chút so với nhôm nguyên chất là 2,7g/cm3), nghĩa là vật liệu này có thể cung cấp độ bền mà không làm tăng trọng lượng.
=> Độ dẫn nhiệt : Độ dẫn nhiệt của nó khoảng 120 W/(m·K). Do đó, nó rất quan trọng trong các bộ phận cần tản nhiệt nhanh hơn, đặc biệt là trong động cơ máy bay.
=> Độ dẫn điện : Hợp kim nhôm A2024 có độ dẫn điện là 30% IACS do có chứa đồng, mặc dù độ dẫn điện không bằng nguyên tố hợp kim chính của nó (đồng).
=> Hệ số giãn nở nhiệt (CTE) : Nhôm A2024 có CTE vừa phải (23,2 µm/m°C), nghĩa là kích thước của nó không thay đổi nhiều khi nhiệt độ tăng. Do đó, các nhà sản xuất có thể dự đoán được sự giãn nở và co lại của vật liệu và giảm nguy cơ hỏng hóc bộ phận do thay đổi nhiệt độ.
=> Khả năng gia công : Hợp kim nhôm A2024 có khả năng gia công cao, tức là tương thích với các hoạt động gia công như cắt, khoan, tiện, v.v. Hơn nữa, nó có khả năng làm việc cao, cho phép cắt và đùn dễ dàng hơn. Khả năng gia công và khả năng gia công tuyệt vời của nó làm cho nó trở thành một vật liệu có giá trị trong chế tạo kim loại tấm hàng không vũ trụ và ô tô.
Tính chất cơ học nhôm tròn đặc hợp kim A2024 T4
Tính chất cơ học của hợp kim mô tả phản ứng của nó với lực hoặc tải cơ học. Bao gồm:
=> Độ bền kéo : Nhôm A2024 T4 có độ bền kéo tối đa là 480 MPa. Điều này cho thấy nhôm chịu được lực rất lớn khi kéo hoặc kéo giãn trước khi bị gãy. Hơn nữa nhôm A2024 T4 có thể ứng dụng trong việc chế tạo các bộ phận có thuộc tính chịu tải/kết cấu.
=> Giới hạn chảy : Giới hạn chảy của nó là 310 MPa. Điều này có nghĩa là nó cần nhiều ứng suất để trải qua biến dạng dẻo không thể đảo ngược. Do đó nó được áp dụng trong việc chế tạo các bộ phận có ứng dụng kết cấu.
=> Độ cứng : Độ cứng phụ thuộc vào nhiệt độ tôi dao động từ 50HB đến 120HB. Hơn nữa, nó đo khả năng chống biến dạng, mài mòn và trầy xước và có thể hướng dẫn các nhà sản xuất trong các ứng dụng của hợp kim nhôm A2024 - T4.
=> Độ bền mỏi : Hợp kim nhôm A2024 T4 có độ bền mỏi tốt 140 MPa , được tính toán với 500.000.000 chu kỳ tải dưới điểm giới hạn chảy. Do đó, một trong những ứng dụng của hợp kim nhôm A2024 T4 là chế tạo các bộ phận có thể chịu được tải trọng tuần hoàn hoặc ứng suất lặp lại.
=> Độ bền cắt : Độ bền cắt là thước đo của hợp kim nhôm A2024 T4 đối với ứng suất cắt hoặc ứng suất cắt. Nó có giá trị là 290 MPa có độ bền vừa phải.
Thành Phần Hoá Học Nhôm Vuông Đặc Hợp Kim A2024 T4
=> Nhôm ( Al ): 90,7 - 94,7%
=> Crom ( Cr ): 0 - 0,1%
=> Đồng ( Cu ): 3,8 - 4,9%
=> Sắt ( Fe ): 0 - 0,5%
=> Magie ( Mg ): 1,2 - 1,8%
=> Mangan ( Mn): 0,3 - 0,9%
=> Silic ( Si ): 0 - 0,5%
=> Kẽm ( Zn ): 0 - 0,25%
=> Dư Lượng: 0 - 0,15%
Phương pháp gia công và sản xuất hợp kim nhôm A2024
Nhôm A2024 có những đặc tính tuyệt vời khiến nó trở thành vật liệu công nghiệp phổ biến. Dưới đây là một số phương pháp chế biến và sản xuất để tạo ra hợp kim.
Hợp kim và đúc
Thành phần hóa học của hợp kim nhôm A2024 là đồng, magie, mangan và các nguyên tố khác như silic và sắt chiếm 0,3%.
Quy trình sản xuất nhôm A2024 bắt đầu bằng đúc. Các thỏi nhôm và các thành phần hợp kim được nấu chảy trong lò, và dạng nóng chảy được đúc thành nhiều hình dạng khác nhau. Phương pháp đúc có thể là đúc liên tục hoặc đúc thỏi, và việc lựa chọn phương pháp đúc phụ thuộc vào yêu cầu và hình dạng của sản phẩm cuối cùng.
Xử lý nhiệt
Tôi luyện nhiệt là quá trình làm cứng kim loại hoặc hợp kim của nó. Nó bao gồm các quá trình như:
Xử lý nhiệt dung dịch cho phép các thành phần hợp kim hòa tan vào ma trận nhôm và tạo ra cấu trúc vi mô đồng nhất. Quá trình này diễn ra ở nhiệt độ cao (thường là 480°C đến 495°C) với nhiệt độ được giữ trong thời gian xác định trước.
Làm nguội là quá trình làm nguội hợp kim nhanh chóng và có kiểm soát sau khi xử lý nhiệt. Quá trình này làm đông cứng cấu trúc vi mô của hợp kim và ngăn ngừa sự hình thành các chất kết tủa lớn.
Lão hóa là một quá trình khác mà hợp kim A2024 phải trải qua, dẫn đến một tính chất khác. Nó có thể là tự nhiên, như được thấy trong (T3) hoặc xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn (thường là 120°C và 190°C). Điều này dẫn đến sự kết tủa các hạt mịn trong ma trận nhôm và làm tăng độ bền và độ cứng của hợp kim.
Làm nguội bao gồm việc định hình hợp kim A2024 khi nguội bằng các kỹ thuật như cán, đùn và kéo. Điều này làm tăng độ bền của hợp kim và sau đó có thể được gia công bằng các kỹ thuật như phay và tiện.
Do quá trình tôi luyện nhiệt, hợp kim nhôm A2024 có các tính chất cơ học hơi khác nhau. Mỗi mức tôi luyện có một ký hiệu, “Tx” trong đó x là một chữ số từ một đến năm mã hóa các tính chất của hợp kim.
Chữ số đầu tiên biểu thị phương pháp xử lý nhiệt, trong khi chữ số thứ hai đến thứ năm biểu thị chất lượng sản xuất cụ thể. Ví dụ, trong nhiệt độ T42, 4 biểu thị xử lý nhiệt dung dịch và lão hóa tự nhiên, và “2” biểu thị rằng người mua phải tự xử lý nhiệt kim loại.
Tuy nhiên, điều này gây nhầm lẫn, các nhà sản xuất phải trao đổi với các chuyên gia hiểu biết về tính chất của hợp kim. Các tính chất chung của hợp kim nhôm A2024 bao gồm:
A2024 - T3
A2024-T3 trải qua quá trình xử lý nhiệt dung dịch ở khoảng 485°C, gia công nguội (hoặc cán nguội) và lão hóa tự nhiên ở nhiệt độ phòng. Nó có độ bền kéo cực đại là 400–430 MPa (58-62 ksi) và độ bền chảy là 270–280 MPa (39-40 ksi). Khả năng định hình và độ bền tốt của nó làm cho nó phù hợp để chế tạo các bộ phận có hình dạng phức tạp.
A2024 - T4
Hợp kim tôi T4 trải qua quá trình xử lý nhiệt dung dịch và lão hóa tự nhiên ở nhiệt độ phòng. Điều này dẫn đến độ dẻo và khả năng định hình được cải thiện. Do đó, chúng có thể được áp dụng để chế tạo các bộ phận đòi hỏi khả năng định hình tốt hơn mà không làm giảm độ bền.
A2024 - T6
Hợp kim này trải qua quá trình xử lý nhiệt dung dịch, sau đó lão hóa nhân tạo ở khoảng 190-205°C (375-400°F). Điều này làm cho nó trở thành loại tôi cứng nhất và bền nhất. Do đó, nó phù hợp để chế tạo các bộ phận có độ bền là yếu tố quan trọng.
A2024 - T651
Hợp kim nhôm T651 A2024 này đã trải qua quá trình xử lý nhiệt ổn định sau khi lão hóa nhân tạo. Do đó, nó có khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất tốt hơn. Hơn nữa, điều này làm cho nó phù hợp với các bộ phận được sử dụng trong môi trường ăn mòn.
A2024 - O
Hợp kim nhôm A2024 - O này không trải qua quá trình tôi luyện nhiệt mà trải qua quá trình ủ hoàn toàn. Quá trình này làm tăng khả năng định hình nhưng làm giảm độ bền so với các loại tôi luyện khác và có độ bền kéo cực đại là 140 – 210MPa và độ bền chảy tối đa là 97 MPa (14.000 psi). Thích hợp để chế tạo các bộ phận đòi hỏi tính linh hoạt.
Ứng Dụng Hợp Kim Nhôm Tròn A2024- T4
Hợp kim nhôm A2024 T4 được sử dụng rộng rãi trong hàng không, hàng không vũ trụ, quốc phòng, giao thông vận tải, hàng thể thao, sản xuất khuôn mẫu, sản xuất cơ khí và các lĩnh vực khác do độ bền cao, khả năng chống mài mòn tuyệt vời và chống ăn mòn, bao gồm nhưng không giới hạn ở các khía cạnh sau:
Hàng không vũ trụ: sản xuất cấu trúc chính của máy bay, bộ phận động cơ, thang máy, v.v
Công nghiệp quốc phòng và quân sự: sản xuất các sản phẩm quân sự như đầu đạn tên lửa, linh kiện vũ khí, thân xe tăng, xe bọc thép và tàu thủy
Giao thông vận tải: hệ thống phanh, giá treo động cơ, khung, bánh xe và các bộ phận khác của ô tô, tàu hỏa và tàu thủy
Thiết bị thể thao: sản xuất ván trượt tuyết, gậy golf, khung xe đạp nhôm A2024 T4, xe máy và các dụng cụ thể thao khác
Sản xuất cơ khí: sản xuất khuôn đúc, khuôn đùn, thiết bị gia công chính xác, thiết bị tự động hóa và các lĩnh vực sản xuất cơ khí khác
Báo Giá Nhôm Tròn Hợp Kim A2024 T4
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA NHÔM TRÒN HỢP KIM A2024 T4 TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Nhôm Tròn Hợp Kim A2024 T4 ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A6082 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Ống Đúc Hợp Kim A6061 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A6061 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 0 SP
Hoa hồng: Thỏa thuận
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A6063 T6 China Trung Quốc
Giá ncc: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A6063 - T5 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim Nhôm A6063 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Nhôm Tròn Đặc Hợp Kim A2024 T4 China Trung Quốc
Giá: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Nhôm tấm 2024 - T351 China Trung Quốc
Giá: 205.000đ
Giá gốc: 225.500đ
Giá sỉ: 201.000đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm ống đúc hợp kim A6082 - T6
Giá: 200.000đ
Giá gốc: 220.000đ
Giá sỉ: 200.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm tấm hợp kim A5052 H34 (1/2H) độ cứng H34 - 1/2H China Trung Quốc
Giá: 115.000đ
Giá gốc: 126.500đ
Giá sỉ: 112.700đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Vuông Đặc A6061 - T6 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Tròn Đặc A6061 - T6 China Trung Quốc
Giá: 148.500đ
Giá gốc: 163.500đ
Giá sỉ: 146.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 200đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Tròn Đặc A7075 - T6 China Trung Quốc
Giá: 155.600đ
Giá gốc: 171.600đ
Giá sỉ: 152.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A6061 - T6 China Trung Quốc
Giá: 155.000đ
Giá gốc: 170.500đ
Giá sỉ: 152.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A6063 - T6 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A6082 - T6 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.600đ
Giá sỉ: 162.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A7075 China Trung Quốc
Giá: 185.600đ
Giá gốc: 204.500đ
Giá sỉ: 182.800đ / 500 SP
Hoa hồng: Thỏa thuận
Kho hàng: Đồng Nai