
Nhôm Ống Đúc Hợp kim A5056 China Trung Quốc
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: Thỏa thuận - Còn 0,500 KG
Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô Tả Nhôm Hợp Kim Ống Đúc A5056
Hợp kim nhôm A5056 thuộc hợp kim Al-Mg và có nhiều ứng dụng. Đặc biệt trong ngành xây dựng, nó không thể tách rời khỏi hợp kim và là hợp kim triển vọng nhất. Khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng hàn tuyệt vời, khả năng gia công nguội tốt và độ bền trung bình. Nguyên tố hợp kim chính của hợp kim nhôm A5056 là magiê, có đặc tính tạo hình và gia công tốt, khả năng chống ăn mòn, khả năng hàn và độ bền trung bình. Nó được sử dụng trong sản xuất thùng nhiên liệu máy bay, ống dẫn dầu và các bộ phận kim loại tấm cho phương tiện vận tải và tàu thuyền, dụng cụ và giá đỡ đèn đường. Đinh tán, phần cứng, vỏ điện, v.v.
Hợp kim nhôm A5056 là hợp kim nhôm chống gỉ được sử dụng rộng rãi nhất, có độ bền cao, đặc biệt là độ bền mỏi: độ dẻo và chống ăn mòn cao, không thể gia cường bằng xử lý nhiệt, độ dẻo tốt trong quá trình làm cứng bán nguội, độ dẻo thấp trong quá trình làm cứng nguội, khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng hàn tốt, khả năng gia công và đánh bóng kém. Công dụng chủ yếu được sử dụng cho các bộ phận tải trọng thấp đòi hỏi độ dẻo cao và khả năng hàn tốt và làm việc trong môi trường chất lỏng hoặc khí, chẳng hạn như bồn chứa dầu, đường ống dẫn xăng hoặc dầu bôi trơn, các loại bình chứa chất lỏng và các bộ phận tải trọng nhỏ khác được tạo ra bằng cách kéo sâu: thanh dây được sử dụng làm đinh tán.
Tiêu chuẩn nhôm ống đúc hợp kim A5056
=> Hợp kim nhôm 5056 (UNS A95056) | AMS 4342 | 3.3555 | A95056 | QQ-A-225/3 – 5056 |
=> Tiêu Chuẩn ISO: AlMg5Cr
=> Tiêu Chuẩn Nhật ( JIS ): A5056
=> Tiêu Chuẩn Ấn Độ: 55000
=> Tiêu Chuẩn Châu Âu ( EN ): AW-5056A/AlMg5
=> Tiêu Chuẩn Đức: AlMg5/3.3555
=> Tiêu Chuẩn US: 5056(NG6/2L58)
=> Tiêu Chuẩn UK: 5056/A95056
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
=> ASTM B241 / ASME SB241 - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống nhôm và hợp kim nhôm liền mạch và ống đùn liền mạch
=> ASTM B345 / ASME S345 - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống nhôm và hợp kim nhôm liền mạch và ống đùn liền mạch cho hệ thống đường ống dẫn và phân phối khí và dầu
=> ASTM B429 / ASME SB429 - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống và ống kết cấu đùn hợp kim nhôm
=> EN AW-AlMg1SiCu - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống tròn nhôm và hợp kim nhôm
=> ISO AlMg1SiCu - Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống nhôm và hợp kim nhôm cán nguội/nóng
Hợp Kim Nhôm Tương Đương Nhôm A5056
=> 5182 (AlMg4.5Mn0.4, A95182)
=> 5083 (AlMg4.5Mn0.7, 3.3547, N8, A95083)
Ưu điểm nhôm ống đúc hợp kim A5056
=> Độ bền cao và khả năng định hình tuyệt vời: Hợp kim nhôm A5056 thể hiện độ bền và khả năng định hình tốt trong quá trình cán nguội, chịu được áp suất xử lý cao và tạo thành các thành phần phức tạp như đinh tán, vít và các chi tiết cố định khác.
=> Khả năng chống ăn mòn: Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nước biển và nước mặn khiến hợp kim nhôm A5056 trở thành vật liệu lý tưởng cho những môi trường khắc nghiệt (như môi trường biển và nhiệt độ thấp), đặc biệt thích hợp cho các thành phần hàng hải và hàng không vũ trụ được sản xuất bằng phương pháp cán nguội.
=> Khả năng hàn tốt: Thanh nhôm A5056 có khả năng hàn tuyệt vời, cho phép hàn chắc chắn các mối nối được hình thành trong quá trình cán nguội, do đó tăng cường độ bền tổng thể của sản phẩm cuối cùng.
=> Dễ gia công và tạo hình: Hợp kim nhôm A5056 có khả năng gia công tốt trong quá trình tạo hình nguội, cho phép sản xuất các bộ phận chính xác và phức tạp thông qua quá trình gia công nguội mà không làm mất đi độ bền cơ bản và khả năng chống ăn mòn.
=> Phù hợp cho sản xuất các bộ phận có độ chính xác cao: Thanh nhôm A5056 lý tưởng cho các ứng dụng cán nguội chính xác, đặc biệt là để sản xuất các bộ phận chính xác có độ bền cao, chống ăn mòn như vít, đinh tán và các bộ phận chịu ứng suất cao khác.
Cơ Lý Kỹ Thuật Nhôm Ống Đúc Hợp Kim A5056
=> Tỉ trọng: 2,66 g/cc
=> Độ cứng Brinell ( HB ): 65
=> Độ cứng Knoop ( HK ): 88
=> Độ cứng Vickers ( HV ): 75
=> Độ bền kéo: 152MPa ~ 290MPa ( 22000 Psi ~ 42000 Psi )
=> Độ giãn dài khi đứt: 35%
=> Mô đun đàn hồi: 71,0 GPa ( 10300 ksi )
=> Tỷ lệ Poisson: 0,33
=> Sức mạnh chịu mỏi: 138 MPa ( 20000 Psi )
=> Mô đun cắt: 25,9 GPa
=> Sức mạnh cắt: 179MPa ( 26000 Psi )
Thành phần hoá học nhôm ống đúc hợp kim A5056
=> Nhôm ( Al ): 92,9 - 95,4%
=> Crom ( Cr ): 0,05 - 0,20%
=> Đồng ( Cu ): ≤ 0,10%
=> Sắt ( Fe ): ≤ 0,40%
=> Magie ( Mg ): 4,7 - 5,5%
=> Mangan ( Mn): 0,05 - 0,20%
=> Silic ( Si ): ≤ 0,30%
=> Kẽm ( Zn ): ≤ 0,10%
=> Tổng Hợp: ≤ 0.15%
Ứng Dụng Nhôm Ống Đúc Hợp Kim A5056
=> Ngành công nghiệp hàng hải và đóng tàu: Nhờ khả năng chống ăn mòn của nước mặn vượt trội, hợp kim nhôm A5056 rất phù hợp để làm các bộ phận tàu, thành phần kết cấu hàng hải và các ứng dụng ven biển khác, có khả năng chịu được môi trường biển khắc nghiệt.
=> Ngành hàng không vũ trụ: Hợp kim nhôm A5056 hoạt động tốt trong các thành phần hàng không vũ trụ yêu cầu nhiệt độ thấp và độ bền cao, được ứng dụng rộng rãi trong các bộ phận kết cấu máy bay, đinh tán và vỏ cáp.
=> Ô tô và vận tải: Trong sản xuất ô tô và vận tải, hợp kim nhôm A5056 được sử dụng cho hệ thống dây điện, đầu nối và các thành phần cấu trúc, đáp ứng các yêu cầu về trọng lượng nhẹ và chống ăn mòn.
=> Xây dựng và Cơ sở hạ tầng: Hợp kim nhôm A5056 được sử dụng để xây dựng các kết cấu hỗ trợ, khung, cốt thép và giá đỡ cột đèn, thích hợp để sử dụng ngoài trời trong thời gian dài do có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền vừa phải.
=> Thiết bị công nghiệp và phụ tùng máy móc: Hợp kim nhôm A5056 có ứng dụng rộng rãi trong các thành phần chịu ứng suất cao và các bộ phận máy móc chính xác, lý tưởng cho các trường hợp đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công tốt.
=> Ứng dụng cán nguội: Trong quá trình cán nguội, hợp kim nhôm A5056 rất phù hợp để sản xuất đinh tán, bu lông, ốc vít và các chi tiết cố định khác, mang lại độ bền và khả năng định hình tuyệt vời.
So Sánh Nhôm A5052 Với A5056
1. Hàm lượng Magie
=> A5052: Hàm lượng magiê vào khoảng 2,2% đến 2,8%, chủ yếu mang lại khả năng chống ăn mòn cao hơn và độ bền vừa phải.
=> A5056: Hàm lượng magiê cao hơn, thường từ 4,5% đến 5,5%, tạo ra độ bền lớn hơn.
2. Sức mạnh
=> A5052: Độ bền thấp hơn một chút so với A5056, chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền trung bình.
=> A5056: Độ bền cao hơn do hàm lượng magiê cao hơn, khiến nó trở thành một trong những lựa chọn bền hơn trong số các hợp kim nhôm không qua xử lý nhiệt.
3. Khả năng hàn
=> A5052: Khả năng hàn tuyệt vời, phù hợp với hầu hết các quy trình hàn thông thường.
=> A5056: Khả năng hàn kém hơn A5052 một chút, nhưng vẫn phù hợp với hầu hết các kỹ thuật hàn tiêu chuẩn.
4. Khả năng gia công
=> A5052: Khả năng gia công tốt nhưng có thể kém phù hợp hơn A5056 đối với một số ứng dụng gia công có độ chính xác cao.
=> A5056: Khả năng gia công tốt hơn, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu cắt và gia công chính xác, đặc biệt là trong các quy trình gia công nguội.
5. Khả năng chống ăn mòn
=> A5052: Rất phù hợp cho các môi trường yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như môi trường biển và hóa chất.
=> A5056: Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường nước biển và nước mặn, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn do có độ bền cao hơn.
6.Ứng dụng
=> A5052: Được sử dụng rộng rãi trong tàu thuyền, xe cộ, bồn chứa nhiên liệu và thiết bị hóa chất vì có khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền vừa phải.
=> A5056: Thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, chẳng hạn như các bộ phận hàng hải, bộ phận hàng không vũ trụ, ứng dụng gia công nguội và các bộ phận kết cấu tiếp xúc với môi trường ăn mòn.
Báo Giá Nhôm Ống Đúc Hợp Kim A5056
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA NHÔM ỐNG HỢP KIM A5056 TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Nhôm Ống Đúc Hợp Kim A5056 ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Nhôm Ống Đúc Hợp Kim A6061 T651 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Ống Đúc Hợp Kim A6061 - T4 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Ống Đúc Hợp Kim A6063 T6 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Ống Đúc Hợp Kim A6063 T5 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Ống Đúc Hợp Kim A6063 China Trung Quốc
Giá ncc: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Ống Đúc Hợp Kim A5083 H32 China Trung Quốc
Giá ncc: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Nhôm Ống Đúc Hợp kim A5056 China Trung Quốc
Giá: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Nhôm tấm 2024 - T351 China Trung Quốc
Giá: 205.000đ
Giá gốc: 225.500đ
Giá sỉ: 201.000đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm ống đúc hợp kim A6082 - T6
Giá: 200.000đ
Giá gốc: 220.000đ
Giá sỉ: 200.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm tấm hợp kim A5052 H34 (1/2H) độ cứng H34 - 1/2H China Trung Quốc
Giá: 115.000đ
Giá gốc: 126.500đ
Giá sỉ: 112.700đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Vuông Đặc A6061 - T6 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Tròn Đặc A6061 - T6 China Trung Quốc
Giá: 148.500đ
Giá gốc: 163.500đ
Giá sỉ: 146.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 200đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Tròn Đặc A7075 - T6 China Trung Quốc
Giá: 155.600đ
Giá gốc: 171.600đ
Giá sỉ: 152.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A6061 - T6 China Trung Quốc
Giá: 155.000đ
Giá gốc: 170.500đ
Giá sỉ: 152.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A6063 - T6 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.500đ
Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A6082 - T6 China Trung Quốc
Giá: 165.800đ
Giá gốc: 182.600đ
Giá sỉ: 162.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Tấm Hợp Kim A7075 China Trung Quốc
Giá: 185.600đ
Giá gốc: 204.500đ
Giá sỉ: 182.800đ / 500 SP
Hoa hồng: Thỏa thuận
Kho hàng: Đồng Nai